Giá VF3 2025: Giá niêm yết, lăn bánh theo tỉnh & ưu đãi hiện hành
Bạn đang tìm giá VF3 và muốn biết giá xe VF3 lăn bánh thực trả cùng ưu đãi đang hiệu lực? Bài viết này tổng hợp từ nguồn chính thống (trang chủ VinFast và cổng/báo của Chính phủ – báo lớn), giúp bạn quyết định nhanh, minh bạch và tối ưu chi phí.

1) Giá niêm yết VF3 (chính hãng)
-
MSRP (kèm pin): 299.000.000 VNĐ, áp dụng từ 01/03/2025 theo Thông báo Chính sách giá bán & trang bị tùy chọn “Chỉ từ 299.000.000 VNĐ”. static-cms-prod.vinfastauto.com
-
Màu nâng cao (4 phối màu đặc biệt): + 8.000.000 VNĐ (ghi rõ trong văn bản chính sách). static-cms-prod.vinfastauto.com
-
Sạc tại nhà (khuyến nghị): bộ sạc cầm tay 2,2 kW 4.000.000 VNĐ; OBC cầm tay 6.000.000 VNĐ (bảng giá trang bị 03/2025). static-cms-prod.vinfastauto.com
Ghi chú: Bảng giá hiện hành bán kèm pin; chính sách thuê pin không còn thể hiện trong tài liệu giá từ 03/2025. static-cms-prod.vinfastauto.com
2) Ưu đãi VF3 — Cố định và Theo tháng (đến 31/10/2025)
2.1. Ưu đãi cố định (hiệu lực dài hạn)
-
Miễn lệ phí trước bạ lần đầu 0% cho ô tô điện đến hết 28/02/2027 theo Nghị định 51/2025/NĐ-CP (Cổng Thông tin Chính phủ). baochinhphu.vn
-
Hệ sinh thái VinFast/Vingroup: miễn phí sạc công cộng đến hết 2027, miễn phí gửi xe 5 giờ/ngày/lần tại điểm thuộc Vingroup, hỗ trợ ngân hàng (điều kiện cụ thể tùy thời kỳ – xác nhận khi ký HĐ).
2.2. Ưu đãi theo tháng (hiệu lực đến 31/10/2025)
-
Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ hoặc quy đổi 6,5 triệu trừ vào giá (khách chọn 1 trong 2).
-
Giảm 10 triệu với xe sản xuất năm 2024 (hàng giới hạn, không phải lúc nào cũng sẵn xe).
-
Giảm 3 triệu với xe sản xuất trước 03/2025 (hàng giới hạn).
-
Hỗ trợ 5 triệu giảm vào giá cho khách đổi từ xe xăng sang xe điện khi mua xe mới.
-
Giảm 4% (MLTTVN) trên giá niêm yết (theo điều kiện áp dụng).
-
Giảm màu nâng cao 8 triệu nếu khách chọn màu nâng cao.
Lưu ý: Các ưu đãi không mặc định cộng dồn toàn bộ. Tổ hợp cuối cùng phụ thuộc điều kiện hồ sơ và tồn xe theo từng thời điểm.
2.3. Ví dụ nhanh giá sau ưu đãi (minh họa phổ biến)
Khách chọn màu tiêu chuẩn, không thuộc nhóm xe 2024/xe sản xuất trước 03/2025, không áp dụng đổi xăng–điện, nhận tặng 2 năm BH thân vỏ (không quy đổi), áp dụng Giảm 4% (MLTTVN):
-
Giá sau ưu đãi ≈ 299.000.000 − 11.960.000 = 287.040.000 VNĐ.
Nếu chọn quy đổi BH thân vỏ 6,5 triệu, Giá sau ưu đãi ≈ 299.000.000 − 11.960.000 − 6.500.000 = 280.540.000 VNĐ.
“Khuyến mại VF3 tháng này”
3) Giá lăn bánh VF3 theo khu vực
Căn cứ phí Nhà nước dùng để tính:
-
Trước bạ ô tô điện lần đầu: 0% đến 28/02/2027 (Nghị định 51/2025/NĐ-CP). baochinhphu.vn
-
Phí cấp biển số: Khu vực I (Hà Nội/TP.HCM) 20.000.000 VNĐ; Khu vực II 200.000 VNĐ. Năm 2025 có phương án giảm xuống 14.000.000 VNĐ ở HN/TP.HCM khi áp dụng thực tế. vnexpress.net
-
Giá dịch vụ kiểm định (xe <10 chỗ): 250.000 VNĐ; lệ phí cấp GCN kiểm định + tem: 90.000 VNĐ (Cổng TT Chính phủ). baochinhphu.vn
-
Phí sử dụng đường bộ (xe con không KDVT): phổ biến 1.560.000 VNĐ/năm (≈ 130.000 VNĐ/tháng) theo quy định mới áp dụng từ 01/02/2024. baochinhphu.vn
-
Bảo hiểm TNDS bắt buộc (xe ≤6 chỗ, không KDVT): 437.000 VNĐ/năm trước VAT (≈ 480.700 VNĐ đã gồm VAT) theo Nghị định 67/2023 – thông tin tóm lược trên Cổng TT Chính phủ. Xây Dựng Chính Sách
Công thức EV: Giá lăn bánh = Giá xe + Biển số + 250.000 (kiểm định) + 90.000 (lệ phí GCN) + 480.700 (BH TNDS) + 1.560.000 (phí đường bộ). Trước bạ 0% nên không cộng vào tổng.
TP.HCM – Hà Nội
Hạng mục | Số tiền (VNĐ) |
Giá niêm yết | 299.000.000 |
Biển số (khu vực I) | 20.000.000 |
Giá dịch vụ kiểm định | 250.000 |
Lệ phí GCN + tem | 90.000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 530.000 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) | 1.560.000 |
Tổng lăn bánh ước tính | 321.430.000 |
Hạng mục | Số tiền (VNĐ) |
Giá niêm yết | 299.000.000 |
Biển số (khu vực II) | 1.000.000 |
Giá dịch vụ kiểm định | 250.000 |
Lệ phí GCN + tem | 90.000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 530.000 |
Phí sử dụng đường bộ (12 tháng) | 1.560.000 |
Tổng lăn bánh ước tính | 302.430.000 |
Nếu phương án giảm phí biển số xuống 14.000.000 VNĐ tại HN/TP.HCM được áp dụng, tổng lăn bánh tại hai địa phương này sẽ khoảng 315.380.700 VNĐ. vnexpress.net
4) Liên hệ & đăng ký nhận bảng giá cá nhân hóa
Bạn muốn nhận báo giá sau ưu đãi và bảng lăn bánh theo tỉnh cho hồ sơ của mình? Vui lòng để lại thông tin, tư vấn viên sẽ liên hệ và gửi bảng tính chi tiết.
Nhận báo giá – VF3
FAQ – Câu hỏi thường gặp về Giá VF3, Lăn bánh & Ưu đãi
1) Giá VF3 hiện nay là bao nhiêu?
Giá niêm yết (MSRP) 299.000.000 VNĐ (kèm pin). Màu nâng cao + 8.000.000 VNĐ. Phụ kiện sạc tại nhà: 2,2 kW ~ 4.000.000 VNĐ, OBC ~ 6.000.000 VNĐ.
2) Giá xe VF3 lăn bánh gồm những khoản nào?
Giá xe + phí biển số (HN/TP.HCM 20 triệu; tỉnh 200 nghìn) + phí kiểm định 250 nghìn + lệ phí cấp GCN 90 nghìn + BH TNDS ~ 480.700 đ + phí đường bộ 1,56 triệu/năm. Lệ phí trước bạ ô tô điện lần đầu đang 0% đến 28/02/2027.
3) Có còn chính sách thuê pin cho VF3 không?
Không thể hiện trong bảng giá hiện hành từ 03/2025. VF3 bán kèm pin.
4) Ưu đãi “tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ hoặc quy đổi 6,5 triệu” áp dụng thế nào?
Bạn chọn 1 trong 2: nhận bảo hiểm thân vỏ 2 năm hoặc quy đổi thành 6,5 triệu đồng trừ vào giá.
5) Giảm 10 triệu/3 triệu áp dụng cho ai?
Đó là chính sách cho xe sản xuất năm 2024 (−10 triệu) và xe sản xuất trước 03/2025 (−3 triệu). Đây là lô hàng giới hạn, không phải lúc nào cũng có sẵn.
6) Tôi đổi từ xe xăng sang xe điện có ưu đãi gì?
Được hỗ trợ 5 triệu đồng trừ vào giá khi mua VF3 mới (thuộc nhóm ưu đãi theo tháng, kiểm tra điều kiện kèm theo).
7) “Giảm 4% (MLTTVN)” là gì? Có cộng dồn với ưu đãi khác không?
Là mức giảm theo chính sách của hãng trong tháng. Không mặc định cộng dồn toàn bộ với các ưu đãi khác; tổ hợp cuối cùng phụ thuộc điều kiện hồ sơ/tồn xe và xác nhận tại thời điểm chốt HĐ.
8) Tôi ở tỉnh, lăn bánh khác gì Hà Nội/TP.HCM?
Khác chủ yếu ở phí biển số: tỉnh 200.000 đ, HN/TP.HCM 20.000.000 đ (có lộ trình giảm khi áp dụng). Các khoản còn lại cơ bản tương tự.
9) Sạc tại nhà có bắt buộc không?
Không bắt buộc. Bạn có thể dùng mạng sạc công cộng; lắp sạc tại nhà giúp chủ động thời gian và tối ưu chi phí nếu đi lại thường xuyên.
10) Thời gian sạc nhanh của VF3?
Sạc nhanh tiêu chuẩn hãng: 10% → 70% khoảng 36 phút (điều kiện thử nghiệm).
11) Quãng đường một lần sạc của VF3?
Công bố khoảng ~215 km (tùy điều kiện vận hành, nhiệt độ, tải trọng).
12) Tôi muốn nhận báo giá “sau ưu đãi” cho hồ sơ của mình?
Điền form liên hệ (ngay trên trang): để lại Tỉnh/Thành, tiền mặt/trả góp, màu xe, nhu cầu sạc tại nhà. Bạn sẽ nhận báo giá cá nhân hóa và bảng lăn bánh theo tỉnh.
5) Thông tin xe VF3 (tóm tắt nổi bật cho đô thị)
Hạng mục | Thông tin |
Phân khúc | Micro-SUV điện 2 cửa, 4 chỗ |
Động cơ | 1 mô-tơ, dẫn động cầu sau (RWD) |
Công suất tối đa | ~30 kW |
Mô-men xoắn cực đại | ~110 Nm |
Quãng đường/lần sạc | ~215 km |
Sạc nhanh | 10% → 70% ~ 36 phút |
Bảo hành | Theo chính sách VinFast |
Sạc tại nhà | 2,2 kW 4.000.000 VNĐ; OBC 6.000.000 VNĐ |
Màu nâng cao | +8.000.000 VNĐ |
(Nguồn: Thông báo chính sách 03/2025). VinFast – Mãnh liệt tinh thần Việt




“Đánh giá trải nghiệm VF3 trong phố”
“So sánh chi phí sử dụng VF3 vs xe xăng hạng A”
Xem thêm: Giá VF5
6) Kết luận
-
Giá VF3 chính hãng 299 triệu (kèm pin), màu nâng cao +8 triệu, có tùy chọn sạc tại nhà rõ ràng. static-cms-prod.vinfastauto.com
-
Giá xe VF3 lăn bánh minh bạch nhờ trước bạ 0% đến 28/02/2027 và các khoản phí đăng ký/đăng kiểm/đường bộ/BH TNDS theo quy định. XâyDựngChínhSách
-
Ưu đãi 10/2025 tách rõ: tặng 2 năm BH thân vỏ hoặc quy đổi 6,5 triệu, hỗ trợ đổi xăng–điện −5 triệu, cùng gói giảm giá giới hạn cho xe sản xuất 2024 (−10 triệu) và trước 03/2025 (−3 triệu) tùy tồn kho. Nhờ đó, mức thực trả có thể giảm đáng kể so với MSRP.